Bạn đang quan tâm đến Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì phải không? Nào hãy cùng chotsale.com.vn theo dõi bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì tại đây.
Bạn đang xem: Bù trừ công nợ tiếng anh là gì
Công nợ là gì
Công nợ là gì? Hiểu nôm na thì công nợ là khi mua hoặc bán hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm nhưng chưa thu tiền hay chưa trả tiền. Các công ty, doanh nghiệp chỉ cần phát sinh tiền phí trong kỳ này nhưng còn nợ lại kỳ sau được gọi là công nợ.
Bạn đang xem: Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
Công nợ được phân chia thành 2 loại:
Công nợ phải thu. Công nợ phài trả.
Vậy công nợ tiếng anh là gì
Trong tiếng anh thì có khá nhiều từ được dùng để diễn tả cho từ công nợ: debt, mortgage, liabilities, wages, entire, investments, indebtedness.
Trong đó, từ dept là thường xuyên gặp nhất và được dùng phổ biến nhất. Có lẽ do từ này khá đơn giản và dễ nhớ nên là sự lựa chọn đầu tiên cho các bạn không học tiếng anh chuyên ngành.

công nợ tiếng anh là gì
Đối chiếu công nợ tiếng anh là gì
Đối chiếu công nợ tiếng anh là Debt comparison
Kế toán công nợ tiếng anh là gì
Kế toán công nợ tiếng anh là accounting liabilities
Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì
Cấn trừ công nợ tiếng anh là Clearing debt
Công nợ phải thu tiếng anh là gì
Công nợ phải thu tiếng anh là Receivable
Khi mà các bạn tìm ra được nhiều từ như vậy thì chắc sẽ hơi hoang mang vì không biết nên dùng từ nào cho phù hợp với câu chữ, ngữ nghĩa hay ngữ cảnh. Cùng tìm hiểu một vài ví dụ sau đây để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ công nợ.
Xem thêm: Mẫu Hợp Đồng Cung Cấp Hàng Hóa (Chi Tiết), Hợp Đồng Mua Bán Hàng Hóa (Chi Tiết)
How could you sell the dept on my company to the gringos? – Làm sao bạn có thể bán công nợ công ty của tôi cho người ngoại quốc? This graph show the dept. – Biểu đồ này nói về công nợ. That is my global dept – Đây là đồng hồ công nợ của tôi. Portfolio investments – paper debt such as stocks , bonds , mutual funds and insurance. – Danh mục theo đầu tư và các khoản đầu tư công nợ chẳng hạn như cổ phiếu , trái phiếu , quỹ đầu tư tín thác , bảo hiểm. mortgage payments – thanh toán công nợ. It can accordingly be the subject of a charge or mortgage , effected by means of an assignment. – Nó có thể là đối tượng của một khoản phí hoặc công nợ, được thực hiện bằng cách chuyển nhượng. Additional finance was to be raised by a mortgage with the Yorkshire Bank. – Tài chính bổ sung đã được huy động bằng một khoản công nợ với Ngân hàng Yorkshire. Only the death of another perfect man could pay the wages of sin. – Chỉ có cái chết của người đàn ông hoàn toàn khác mới cò thể trả hết công nợ của tội lỗi. Over the past few weeks, they’ve bought the entire Moroccan loan. – Trong mấy tuần qua họ đã mua toàn bộ công nợ của Ma Rốc. Portfolio – paper investments such as stocks , bonds and mutual funds. – Xét về danh mục đầu tư và danh mục đầu tư công nợ chẳng hạn cổ phiếu , trái phiếu , quỹ đầu tư tín thác. Meanwhile in the eurozone , the indebtedness has worsened . – Trong khi đó, tại khu vực đồng tiền chung Châu Âu , khủng hoảng công nợ ngày càng nghiêm trọng .
Một vài từ liên quan Công nợ tiếng Anh
auditing accounts – kiểm tra công nợ. statement of accounts – bảng công nợ. recovery of loans – thu hồi công nợ. debit and credit – công nợ trong bảng kê kế toán. go bankrupt under the load of debt – phá sản do công nợ.
Trên đây là tổng hợp về công nợ trong tiếng anh của chotsale.com.vn, hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn đọc được hiểu rõ hơn.
Chuyên mục: Tin Tức
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.